Câu hỏi 1: Tôi muốn hỏi danh sách các môn học bổ sung kiến thức khi xét tuyển thạc sĩ?

Trả lời:

 Danh sách các môn học của từng ngành tuyển sinh thạc sĩ theo file đính kèm

Câu hỏi 2: Thủ tục khi nộp hồ sơ thạc sĩ gồm những giấy tờ gì?

Trả lời:

Hồ sơ nộp xét tuyển thạc sĩ bao gồm:

    • Đơn xin dự tuyển (01 bản – Theo mẫu)
    • Lý lịch khoa học (01 bản – Theo mẫu có xác nhận của địa phương hoặc cơ quan);
    • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm đại học (02 bản);
    • Bản sao công chứng văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ phù hợp (02 bản nếu có);
    • Bản sao công chứng CCCD/Passport (01 bản);
    • 02 tấm ảnh 3×4 mới nhất;
    • Hồ sơ xác nhận ưu tiên (nếu có);
    • Công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực dự tuyển (01 bản sao nếu có);
    • Giấy xác nhận của Cục Quản lý chất lượng đối với bằng đại học nước ngoài;
    • Giấy xin miễn giảm môn học (nếu xin miễn môn học bổ sung kiến thức).

Câu hỏi 3: Văn bằng, Chứng chỉ Ngoại ngữ đầu ra trình độ thạc sĩ như nào?

Trả lời:

Yêu cầu ngoại ngữ trước khi xét tốt nghiệp thạc sĩ gồm:

1/ Văn bằng ngoại ngữ trình độ đại học trở lên; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành khác mà chương trình được thực hiện hoàn toàn bằng ngôn ngữ nước ngoài.

2/ Chứng chỉ ngoại ngữ trình độ bậc 4 theo khung NLNN 6 bậc hoặc tương đương như sau:

TT Ngôn ngữ Chứng chỉ/Văn bằng Trình độ/Thang điểm
Tương đương Bậc 3 Tương đương Bậc 4
1 Tiếng Anh TOEFL iBT 30 – 45 46 – 93
TOEFL ITP 450 – 499
IELTS 4.0 – 5.0 5.5 – 6.5
Cambridge English B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/
Linguaskill (Thang điểm: 140-159)
B2 First/B2 Business Vantage/
Linguaskill (Thang điểm: 160-179)
TOEIC (4 kỹ năng) Nghe: 275-399
Đọc: 275-384
Nói: 120-149
Viết: 120-149
Nghe: 400-489
Đọc: 385-499
Nói: 150-159
Viết: 150-159
2 Tiếng Pháp CIEP/Alliance française
Văn bằng DELF B1
Diplome de Langue
TCF: 300 – 399
Goethe-Zertifikat B1
TCF: 400 – 499
Văn bằng DELF B2
Diplome de Langue
3 Tiếng Đức The German Language certificate
Goethe-Zertifikat B1
Goethe-Zertifikat B1 Goethe-Zertifikat B2
4 Tiếng Trung Quốc Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) HSK Bậc 3 HSK Bậc 4
5 Tiếng Nhật Japanese Language Proficiency Test (JLPT)
6 Tiếng Nga ТРКИ – Test по русскому языку как иностранному ТРКИ-1 ТРКИ-2

Câu hỏi 4: Tôi muốn hỏi danh sách các môn học bổ sung kiến thức khi xét tuyển tiến sĩ?

Trả lời:

Danh sách các môn học của từng ngành tuyển sinh tiến sĩ theo file đính kèm

Câu hỏi 5: Văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ đầu vào tiến sĩ như nào?

Trả lời:

Yêu cầu ngoại ngữ khi xét tuyển đầu vào nghiên cứu sinh gồm:

1/ Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do một cơ sở đào tạo nước ngoài, phân hiệu của cơ sở đào tạo nước ngoài ở Việt Nam hoặc cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp cho người học toàn thời gian bằng tiếng nước ngoài;

2/ Bằng tốt nghiệp trình độ đại học ngành ngôn ngữ tiếng nước ngoài do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp.

3/ Chứng chỉ ngoại ngữ trình độ bậc 4 theo khung NLNN 6 bậc hoặc tương đương như sau:

TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ CỦA NGƯỜI DỰ TUYỂN

Stt Ngôn ngữ Bằng/Chứng chỉ/Chứng nhận Trình độ/Thang điểm
1 Tiếng Anh TOEFL iBT
IELTS
Cambridge Assessment English
Từ 46 trở lên
Từ 5.5 trở lên
B2 First/B2 Business Vantage/Linguaskill
Thang điểm: từ 160 trở lên
2 Tiếng Pháp CIEP/Alliance française diplomas TCF từ 400 trở lên
DELF B2 trở lên
Diplôme de Langue
3 Tiếng Đức Goethe-Institut
The German TestDaF Language certificate
Goethe-Zertifikat B2 trở lên
TestDaF level 4 (TDN 4)
4 Tiếng Trung Quốc Chinese Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) HSK level 4 trở lên
5 Tiếng Nhật Japanese Language Proficiency Test (JLPT) N3 trở lên
6 Tiếng Nga ТРКИ – Test по русскому языку как иностранному
(TORFL – Test of Russian as a Foreign Language)
ТРКИ-2 trở lên
7 Các ngôn ngữ khác (tiếng nước ngoài hoặc ngôn ngữ dân tộc thiểu số Việt Nam) Chứng chỉ đánh giá năng lực sử dụng ngôn ngữ do Việt Nam cấp Từ bậc 4 trở lên